Sau đó, tới ngày 24/9, cảnh sát đã tăng cường an ninh bảo vệ ông Quickenborne vì có "một mối đe doạ" nghiêm trọng. Liên quan tới âm mưu trên, bộ trưởng Bỉ nói rằng 3 nghi phạm đã bị bắt tại Hà Lan và các nhà chức trách Bỉ đang tìm cách dẫn độ họ. Kết quả XSMB; Cầu Pascale XSMB; Dò vé số XSMB; Thông tin Trực ngày 11 tháng 9 năm 1970 (ngày 11 tháng 8 năm 1970 âm lịch) Trực: Thu Nên: Cất ngũ cốc vào kho, cấy lúa thu hoạch lúa, tậu trâu, nuôi tằm, săn bắt thú cá, bó cây để chiết cành. Kiêng: Đóng giường lót giường, động thổ, ban nền đắp nền, nữ nhân thường Giải bài tập âm nhạc lớp 8 Tiết 3: Ôn tập bài hát: Mùa thu ngày khai trường, Ôn tập TĐN số 1 & Âm nhạc thưởng thức: Nhạc sĩ Trần Hoàn và bài hát Mùa xuân nho nhỏ trang 11. Soạn âm nhạc lớp 8 Tiết 4: Học hát: Bài Lý dĩa bánh bò. Giải bài tập âm nhạc lớp 8 Tiết 4: Học Ảnh minh hoạ. Bộ Tổng tham mưu quân đội Ukraine thông báo ngày 24/9, các lực lượng của nước này đã tiếp tục tập kích các mục tiêu của quân đội Nga dọc chiến tuyến miền Đông và miền Nam, đẩy lùi đà tiến công của Nga ở nhiều khu vực. Quân đội Ukraine khẳng định Để xem được ngày tốt trong tháng 9 năm 2021 các bạn xem danh sách các ngày bên dưới và cần chú ý các điểm sau: Cần xem ngày đó có phải là Ngày hoàng đạo (Ngày tốt bôi đỏ) không. Xem tuổi của mình có bị xung khắc với ngày đó không (Xem mục Tuổi bị xung khắc). Xem các sao hôm nay có nhiều sao tốt không hoặc Vay Tiền Trả Góp 24 Tháng. Ngày 11 tháng 9 năm 2018 dương lịch là Thứ Ba, lịch âm là ngày 2 tháng 8 năm 2018 tức ngày Bính Ngọ tháng Tân Dậu năm Mậu Tuất. Ngày 11/9/2018 tốt cho các việc Cúng tế, san đường. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 11 tháng 9 năm 2018 ngày 11/9/2018 tốt hay xấu? lịch âm 2018 lịch vạn niên ngày 11/9/2018 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hThân 15h-17hDậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 54218031153 Độ dài ban ngày 12 giờ 21 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 70019 Độ dài ban đêm 12 giờ 27 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 11 tháng 9 năm 2018 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2018 Thu lại ☯ Thông tin ngày 11 tháng 9 năm 2018 Dương lịch Ngày 11/9/2018 Âm lịch 2/8/2018 Bát Tự Ngày Bính Ngọ, tháng Tân Dậu, năm Mậu Tuất Nhằm ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo Tốt Trực Thu Nên thu tiền và tránh an táng. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dần, TuấtLục hợp Mùi Tương hình NgọTương hại SửuTương xung Tý ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Tý, Canh Tý. Tuổi bị xung khắc với tháng Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Thiên Hà Thủy Ngày Bính Ngọ; tức Can Chi tương đồng Hỏa, là ngày cát. Nạp âm Thiên Hà Thủy kị tuổi Canh Tý, Mậu Tý. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Phúc sinh, Kim quĩ, Minh phệ. Sao xấu Thiên canh, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Thiên tặc, Cửu khảm, Cửu tiêu. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, san đường. Không nên Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 3h, 13h - 15hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 5h, 15h - 17hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 7h, 17h - 19hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 9h, 19h - 21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 11h, 21h - 23hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Thất. Ngũ Hành Hỏa. Động vật Lợn. Mô tả chi tiết - Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần Tốt. Kiết Tú Tướng tinh con heo , chủ trị ngày thứ 3 - Nên làm Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất. - Kiêng cữ Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cử. - Ngoại lệ Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát kiêng cữ như trên . - Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu, Nhi tôn đại đại cận quân hầu, Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ, Thọ như Bành tổ nhập thiên thu. Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi. Mai táng nhược năng y thử nhật, Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu! Giờ Hoàng đạo 11/09/2011 Ất Sửu 1h-3h Ngọc Đường Mậu Thìn 7h-9h Tư Mệnh Canh Ngọ 11h-13h Thanh Long Tân Mùi 13h-15h Minh Đường Giáp Tuất 19h-21h Kim Quỹ Ất Hợi 21h-23h Bảo Quang Giờ Hắc đạo 11/09/2011 Giáp Tý 23h-1h Bạch Hổ Bính Dần 3h-5h Thiên Lao Đinh Mão 5h-7h Nguyên Vũ Kỷ Tị 9h-11h Câu Trận Nhâm Thân 15h-17h Thiên Hình Quý Dậu 17h-19h Chu Tước Ngũ hành 11/09/2011 Ngũ hành niên mệnh Đại Lâm Mộc Ngày Kỷ Tỵ; tức Chi sinh Can Hỏa, Thổ, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Đại Lâm Mộc kị tuổi Quý Hợi, Đinh Hợi. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý. Xem ngày tốt xấu theo trực 11/09/2011 Thành Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp. Tuổi xung khắc 11/09/2011 Xung ngày Tân Hợi, Đinh HợiXung tháng Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu Sao tốt 11/09/2011 Thiên hỷ Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Nguyệt Tài Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết Phổ hộ Hội hộ Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành Tam Hợp Tốt mọi việc Sao xấu 11/09/2011 Ngũ Quỹ Kỵ xuất hành Chu tước hắc đạo Kỵ về nhà mới; khai trương Cô thần Xấu với cưới hỏi Thổ cẩm Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng Ngày kỵ 11/09/2011 Ngày 11-09-2011 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu. Hướng xuất hành 11/09/2011 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Nam- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 11/09/2011 Sao PhòngNgũ hành Thái dươngĐộng vật Thố ThỏPHÒNG NHẬT THỐ Cảnh Yêm TỐT Kiết Tú Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật. - Nên làm Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo. - Kiêng cữ Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả. - Ngoại lệ Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Phòng tinh tạo tác điền viên tiến, Huyết tài ngưu mã biến sơn cương, Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch, Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang. Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật, Cao quan tiến chức bái Quân vương. Giá thú Thường nga quy Nguyệt điện, Tam niên bào tử chế triều đường. Nhân thần 11/09/2011 Ngày 11-09-2011 dương lịch là ngày Can Kỷ Ngày can Kỷ không trị bệnh ở 14 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11/09/2011 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 1h-3h 13h-15h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 3h-5h 15h-17h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 5h-7h 17h-19h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 7h-9h 19h-21h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 9h-11h 21h-23h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 11/09/2011 Thiên Dương Tốt Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 11/09/2011 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Kỷ KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất Ngày Tị TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng Ngày Tỵ không nên đi xa tiền của mất mát Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 11/9/1961 Từ ngày 11 đến 16-9-1961, diễn ra Hội nghị Thuỷ lợi toàn miền Bắc. 11/9/1746 Nữ sĩ Đoàn Thị Điểm qua đời. Bà sinh năm 1705, người làng Giai Phạm, huyện Mỹ Văn, tỉnh Hưng Yên. Ngoài bản dịch Chinh phụ ngâm nguyên văn chữ Hán của Đặng Trần Côn, bà còn viết tập truyện chữ Hán Truyện kỳ tân phả và nhiều thơ phú khác. Sự kiện quốc tế 11/9/2001 11-09-2001 Một sự kiện đã gây chấn động nước Mỹ Máy bay của hàng không dân dụng Mỹ đã bị cướp và đâm vào toà tháp đôi nổi tiếng của Trung tâm Thương mại Thế giới ở New York và Bộ Quốc phòng Mỹ ở thủ đô Washington, gây ra vụ khủng bố lớn nhất trong lịch sử loài người, khiến hơn 3000 người thiệt mạng. 11/9/2007 Nga thử nghiệm Cha của các loại bom, loại vũ khí thông thường mạnh nhất tính đến thời điểm đó. 11/9/1973 Augusto Pinochet lãnh đạo một cuộc đảo chính tại Chile nhằm lật đổ tổng thống dân chủ Salvador Allende do nhân dân bầu ra. 11/9/1961 Văn phòng đầu tiên của Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên được mở cửa tại Thụy Sỹ. Ngày 11 tháng 9 năm 2011 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2011 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 11 tháng 9 năm 2011 , tức ngày 14-08-2011 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Ất Sửu 1h-3h Ngọc Đường, Mậu Thìn 7h-9h Tư Mệnh, Canh Ngọ 11h-13h Thanh Long, Tân Mùi 13h-15h Minh Đường, Giáp Tuất 19h-21h Kim Quỹ, Ất Hợi 21h-23h Bảo Quang Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Tân Hợi, Đinh Hợi, Xung tháng Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Nam, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 14 tháng 8 năm 2011 là Thành Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 11/09/2011, có sao tốt là Thiên hỷ Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Nguyệt Tài Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết; Phổ hộ Hội hộ Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành; Tam Hợp Tốt mọi việc; Các sao xấu là Ngũ Quỹ Kỵ xuất hành; Chu tước hắc đạo Kỵ về nhà mới; khai trương; Cô thần Xấu với cưới hỏi; Thổ cẩm Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng; Xem lịch âm hôm nay ngày 11/9. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, thứ 7 ngày 11 tháng 9 năm 2021 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TG&VN. Độc giả có thể xem lại Lịch âm của những ngày trước đó tại đây. Lưu ý Các thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm. Lịch âm 12/9, Xem âm lịch hôm nay Chủ nhật 12/9/2021 chính xác nhất. Lịch vạn niên 12/9/2021 Lịch âm 12/9. Âm lịch hôm nay 12/9. Lịch âm 12/9. Xem âm lịch hôm nay ngày 12/9/2021 chính xác nhất. Lịch vạn niên ngày ... Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 11/9 Dương lịch Ngày 11 tháng 9 năm 2021 thứ Bảy. Âm lịch Ngày 5 tháng 8 năm 2021 - Tức Ngày Nhâm Tuất, Tháng Đính Dậu, Năm Tân Sửu. Nhằm ngày Thiên Lao Hắc Đạo Giờ hoàng đạo trong ngày Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Giờ hắc đạo trong ngày Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ, 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tiết Khí Bạch Lộ Tuổi xung - hợp Tuổi hợp ngày Lục hợp Mão. Tam hợp Dần, Ngọ Tuổi xung ngày Bính Dần, Bính Thìn, Bính Thân, Bính Tuất, Giáp Thìn Tuổi xung tháng Quý Mão, Quý Tị, Quý Dậu, Quý Hợi, Ất Mão Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 11/9/2021 Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 11/9/2021 23h - 1h & 11h - 13h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 1h - 3h & 13h - 15h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 3h - 5h & 15h - 17h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 5h - 7h & 17h - 19h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 7h - 9h & 19h - 21h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 9h - 11h & 21h - 23h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Hợp - Xung Tam hợp Dần, Ngọ Lục hợp Mão Tương hình Sửu, Mùi Tương hại Dậu Tương xung Thìn Ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu. Sao tốt - Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 11/9/2021 Sao tốt Minh tinh Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên lao U vi tinh Tốt mọi việc Tục thế Tốt mọi việc, nhất là giá thú Sao xấu Hoả tai Xấu đối với làm nhà, lợp nhà Nguyệt hoả Xấu đối với lợp nhà, làm bếp Tam tang Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng Quỷ khốc Xấu với tế tự, mai táng Ly sàng Kỵ giá thú Ly Sào Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành Nguyệt kỵ* Xấu mọi việc Việc NÊN - KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 11/9/2021 Nên Xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài. Không nên Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 11/9/2021 Ngày xuất hành Là ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần. >>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm. Đạo diễn phim Ranh giới Qua câu chuyện của mình, bệnh nhân muốn truyền tải về sự khốc liệt của Covid-19 Đạo diễn Tạ Quỳnh Tư khẳng định, anh biết khi phim Ranh giới công chiếu, khán giả sẽ nói nhiều về quyền con người, bảo ... Đạo diễn phim Ranh giới Tạ Quỳnh Tư Hãy quý trọng hơi thở mình đang có! Sau Ranh giới, bộ phim tài liệu tiếp theo mang tên Ngày con chào đời của đạo diễn Tạ Quỳnh Tư dự kiến được phát ... Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 11/9Dương lịch hôm nay là 11/9/2022, tương ứng với lịch âm là ngày 16/ về can chi, hôm nay là ngày Đinh Mão, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Bạch Đinh Mão - Ngày Thoa Nhật Tiểu Cát - Âm Mộc sinh Âm Hỏa Là ngày tốt vừa tiểu cát, là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi cuốn Lịch Âm dương cát tường năm Nhâm Dần 2022 của Nhà xuất bản Hồng Đức, ngày hôm nay thuộc Hành Hoả, Tú Mão, Trực Phá Người sinh vào trực này lao đao, lo âu phải tha phương cầu thực. Nhưng vẫn có thể làm nên sự nghiệp bất ngờ.Xem lịch âm hôm nay 11/9/2022. Âm lịch hôm nay là ngày mấy?Sao tốt Minh đường, Thiên ânSao xấu Nguyệt phá, Hoang vu, Thiên tặcTuổi hợp Tam hợp Hợi, Mùi - Lục hợp TuấtTuổi xung Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý HợiHoạt động nên làm Xây dựng...Hoạt động không nên làm Kỵ chôn cất, cưới hỏi, dựng cửa, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, các việc khác nếu thực hiện cũng không được giờ tốt hay giờ xấu hôm nay âm lịch ngày 11/9/2022Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19hGiờ xấu Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tị 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23hGiờ Tý 23h-1h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Sửu 1h-3h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Dần 3h-5h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Mão 5h-7h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Thìn 7h-9h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Tị 9h-11h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Hợi 21h-23h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao hành ngày 11/9/2022Ngày xuất hànhThiên Thương - Mọi việc như ý, khởi hành thuận xuất hànhĐi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc xuất hành ngày 11/9/2022Giờ Tý 23h-1h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Sửu 1h-3h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Dần 3h-5h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mão 5h-7h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thìn 7h-9h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Tị 9h-11h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Ngọ 11h-13h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mùi 13h-15h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thân 15h-17h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Dậu 17h-19h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Tuất 19h-21h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Hợi 21h-23h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.* Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm. Bổ ích Xúc động Sáng tạo Độc đáo Xem lịch âm ngày 11/9/2022 Chủ Nhật, lịch vạn niên ngày 11/9/2022. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 11/9/2022. Lịch âm 2022 Lịch âm hôm nay Ngày tốt tháng 9 năm 2022 Ngày 11 tháng 9 năm 2022 Dương lịch Ngày 11 tháng 9 năm 2022 11 Âm lịch Ngày 16 tháng 8 năm 2022 16 Ngày Đinh Mão, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần Tiết Khí Bạch Lộ Nắng nhạt Ngày Tháng Năm Dương lịch 11 9 2022 Âm lịch 16 8 2022 Can chi Đinh Mão Kỷ Dậu Nhâm Dần Là ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi. Giờ hoàng đạo Giờ Tốt Tý 2300-059Dần 300-459Mão 500-659 Ngọ 1100-1359Mùi 1300-1559Dậu 1700-1959 Âm lịch hôm nay ☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 11/9/2022 ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 11/9/2022 Dương lịch 11/9/2022 - Chủ Nhật Âm lịch 16/8/2022 - Ngày Đinh Mão, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo XEM GIỜ TỐT - XẤU Giờ hoàng đạo Giờ Tốt Tý 2300-059, Dần 300-459, Mão 500-659, Ngọ 1100-1359, Mùi 1300-1559, Dậu 1700-1959 Giờ hắc đạo Giờ Xấu Sửu 100-259, Thìn 700-959, Tỵ 900-1159, Thân 1500-1759, Tuất 1900-2159, Hợi 2100-2359 XEM GIỜ MẶT TRỜI - MẶT TRĂNG GIỜ MẶT TRỜI - Mọc 0606, Lặn 1807, Giữa trưa 1203 GIỜ MẶT TRĂNG - Mọc 1829, Lặn 0544, Độ tròn 0007 XEM TUỔI XUNG - HỢP Tuổi hợp tốt Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung khắc xấu Nhằm các tuổi Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi. XEM TRỰC Thập nhị trực chiếu xuống trực Phá Nên làm Hốt thuốc, uống thuốc. Kiêng cự Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh. XEM SAO TỐT XẤU Sao tốt Thiên ân, Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ. Sao xấu Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Nguyệt yếm, Địa hỏa, Ngũ hư. Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, sửa kho, ký kết, an táng, cải táng. Không nên Mở kho, xuất hàng. XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ SAO Mão. Ngũ hành . Động vật . Diễn giải XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH Ngày xuất hành Là ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi. Hướng xuất hành NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần Xấu. Giờ xuất hành Mô tả chi tiết 23h-1h và 11h-13h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 1h-3h và 13h-15h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 3h-5h và 15h-17h Đại An Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 5h-7h và 17h-19h Tốc Hỷ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 7h-9h và 19h-21h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 9h-11h và 21h-23h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

ngày 11 9 âm